Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thầy cúng

Academic
Friendly

Từ "thầy cúng" trong tiếng Việt có thể hiểu một người chuyên thực hiện các nghi lễ cúng bái, cầu nguyện cho người khác. Thầy cúng thường được mời đến trong những dịp đặc biệt như lễ hội, đám tang, hay các sự kiện quan trọng trong cuộc sống như cưới hỏi, thôi nôi, hay các nghi lễ phong thủy.

Định nghĩa
  • Thầy cúng: Người làm nghề cúng bái cho người khác, thường những người kiến thức về tín ngưỡng, tâm linh các nghi thức tôn giáo.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản: "Ngày mai gia đình tôi sẽ mời thầy cúng đến làm lễ."

    • (Nghĩa là gia đình bạn sẽ tổ chức một buổi lễ cần sự hiện diện của thầy cúng.)
  2. Câu phức tạp: "Khi tôi mất, gia đình đã mời thầy cúng để cầu siêu cho linh hồn ."

    • (Ở đây, thầy cúng thực hiện nghi lễ cầu siêu để giúp linh hồn người đã khuất được siêu thoát.)
Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Thầy mo: Cũng có nghĩa tương tự như thầy cúng, nhưng thường dùng trong các cộng đồng dân tộc thiểu số ở Việt Nam. Họ cũng thực hiện các nghi lễ cúng bái, nhưng phương pháp nghi thức có thể khác nhau.

  • Thầy pháp: Trong một số trường hợp, thầy pháp có thể được hiểu một người thực hiện các nghi lễ liên quan đến phép thuật, nhưng cũng có thể các yếu tố cúng bái.

Từ gần giống
  • Cúng: Hành động thực hiện nghi lễ, dâng lễ vật lên thần linh.
  • Lễ: Các nghi thức tôn giáo hoặc truyền thống được tổ chức.
  • Tín ngưỡng: Hệ thống niềm tin liên quan đến thần linh các nghi lễ.
Từ đồng nghĩa
  • Thầy lễ: Cũng chỉ những người thực hiện các nghi lễ tôn giáo, nhưng có thể không nhất thiết phải cúng bái.
  • Thầy đạo: Có thể chỉ những người lãnh đạo trong các tôn giáo cụ thể, có thể sự khác biệt về vai trò so với thầy cúng.
Chú ý

Trong tiếng Việt, từ "thầy cúng" thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự tôn trọng đối với người thực hiện nghi lễ.

  1. Người làm nghề cúng bái cho người ta ().

Comments and discussion on the word "thầy cúng"